Tưởng Vĩ Quốc
Năm tại ngũ | 1936–1997 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm vụ | Chiến thuật quân sự | ||||||
Con cái | Tưởng Hiếu Cương | ||||||
Kế nhiệm | Lộc Phụ Ninh | ||||||
Alma mater | Đại học Tô Châu Học viện quân sự trung ương Học viện quân sự Munich Đại học quốc phòng |
||||||
Quan hệ | Tưởng Giới Thạch (cha nuôi) Diêu Dã Thành (mẹ nuôi) |
||||||
Đảng chính trị | Quốc dân Đảng | ||||||
Chỉ huy | Tư lệnh lực lượng tăng thiết giáp | ||||||
Mẹ | Shigematsu Kaneko | ||||||
Tiền nhiệm | Ngô Văn Chí | ||||||
Phồn thể | 蔣緯國 | ||||||
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữWade–Giles |
|
||||||
Tham chiến | Anschluss Annexation of the Sudetenland Chiến tranh Trung–Nhật Nội chiến Trung Quốc |
||||||
Bính âm Hán ngữ | Jiǎng Wěiguó | ||||||
Cấp bậc | Đại tá (Đức Quốc xã) Thượng tướng (Trung Hoa Dân Quốc) |
||||||
Sinh | 6 tháng 10 năm 1916 Tokyo, Đế quốc Nhật Bản |
||||||
Tặng thưởng | Huy chương Bầu trời xanh và Mặt trời trắng | ||||||
Mất | 22 tháng 9 năm 1997(1997-09-22) (80 tuổi) Đài Bắc, Đài Loan |
||||||
Phối ngẫu | Thạch Tĩnh Nghi (cưới 1944–1953) Khâu Như Tuyết (cưới 1957–1997) |
||||||
Wade–Giles | Chiang Wei-kuo | ||||||
Cha | Đới Quý Đào | ||||||
Giản thể | 蒋纬国 | ||||||
Thuộc | Đức Quốc xã (1936–1939) Trung Hoa Dân Quốc (1936, 1939–1997) |
||||||
Tổng thống | Tưởng Giới Thạch |